🔍
Search:
HIẾM KHI
🌟
HIẾM KHI
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Phó từ
-
1
이만저만하거나 어지간해서는.
1
ÍT KHI, HIẾM KHI:
Ít khi hay thỉnh thoảng. Hiếm khi.
-
☆☆
Phó từ
-
1
이만저만하거나 어지간해서는.
1
ÍT KHI, HIẾM KHI, KHÔNG DỄ:
Không nhiều hoặc khá ít.
🌟
HIẾM KHI
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Phó từ
-
1.
어떤 일이 시간적으로 자주 있지 않고 매우 드물게 일어나는 모양.
1.
MỘT CÁCH HIẾM HOI:
Hình ảnh việc gì đó rất hiếm khi xảy ra và không thường xuyên xuất hiện về mặt thời gian.
-
2.
공간적으로 가까이 있지 않고 떨어져 있는 모양.
2.
THƯA THỚT, LÁC ĐÁC:
Hình ảnh tách biệt và không gần gũi về mặt không gian.
-
☆
Phó từ
-
2.
전체 가운데 얼마쯤.
2.
BẤY NHIÊU:
Khoảng bao nhiêu đấy trong toàn thể.
-
1.
가끔 드물게.
1.
THI THOẢNG:
Thỉnh thoảng hiếm khi.
-
-
1.
아주 드물게 가끔 나타나다.
1.
(NHƯ ĐẬU MỌC LÚC HẠN HÁN) NĂM THÌ MƯỜI HỌA:
Thỉnh thoảng rất hiếm khi xuất hiện.